Hỗ Trợ Trực Tuyến
- 0944.434.169 - Thầy Toàn
- 0868.169.179 - Cô Anh Phi
- 0283.864.7778 - ĐT Văn Phòng
Lịch Thi Mới
LỊCH THI NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ NĂM 2018 VÀ 2019 DÀNH CHO THÍ SINH TỰ DO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số: 775 /TB-ĐHNN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Lịch thi đánh giá năng lực ngoại ngữ năm 2018 và năm 2019
1. Lịch thi và thời hạn đăng ký dự thi
TT | Lịch thi | Ngoại ngữ đăng ký dự thi | Định dạng đề thi | Thời hạn nộp Hồ sơ và lệ phí thi |
1 | 22/09/2018 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 27/08/2018-07/09/2018 |
2 | 24/11/2018 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 29/10/2018-09/11/2018 |
Tiếng Nga, Pháp, Trung | Đánh giá NLNN | |||
3 | 19/01/2019 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 24/12/2018-04/01/2019 |
4 | 23/03/2019 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 25/02/2019-08/03/2019 |
5 | 18/05/2019 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 22/04/2019-03/05/2019 |
Tiếng Nga, Pháp, Trung | Đánh giá NLNN | |||
6 | 20/07/2019 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 24/06/2019-05/07/2019 |
7 | 21/09/2019 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 26/08/2019-06/09/2019 |
8 | 23/11/2019 (Thứ 7) |
Tiếng Anh | VSTEP.1/VSTEP.2/VSTEP.3-5 | 28/10/2019-08/11/2019 |
Tiếng Nga, Pháp, Trung | Đánh giá NLNN |
2. Đối tượng dự thi: Tất cả các đối tượng có nhu cầu.
3. Lệ phí dự thi: 1.800.000 VNĐ
- Đối với những trường hợp nộp hồ sơ muộn, chuyển đợt thi và rút hồ sơ thi, Trường ĐHNN-ĐHQGHN áp dụng mức lệ phí riêng. Thông tin chi tiết, xin vui lòng tham khảo tại đường link: http://vstep.vn/le-phi-thi-danh-gia-nang-luc-ngoai-ngu-ap-dung-tu-thang-09-2018/
- Nhà trường có quyền từ chối thí sinh nộp hồ sơ muộn nếu điều kiện tổ chức thi không cho phép.
4. Đăng ký dự thi và nộp hồ sơ
Bước 1: Thí sinh khai Phiếu đăng ký dự thi (xem Phụ lục 1)
Bước 2: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí thi tại Trung tâm Khảo thí - Phòng 106- Nhà A4 - Trường ĐHNN trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, Tết). Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh 3x4cm (chụp trong vòng 06 tháng).
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tuỳ thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.
- 02 ảnh 3x4cm ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì (để làm chứng chỉ).
5. Định dạng bài thi
- Định dạng bài thi VSTEP.1 được áp dụng cho tiếng Anh trình độ A1 (xem Phụ lục 2)
- Định dạng bài thi VSTEP.2 được áp dụng cho tiếng Anh trình độ A2 (xem Phụ lục 3)
- Định dạng bài thi VSTEP.3-5 được áp dụng cho tiếng Anh trình độ B1/B2/C1 (xem Phụ lục 4)
- Định dạng bài thi ĐGNLNN được áp dụng cho tiếng Nga, Pháp, Trung trình độ từ A1 đến C2 (xem Phụ lục 5).
6. Danh sách phòng thi
Thí sinh xem danh sách phòng thi và số báo danh tại Website http://vstep.vn trước 03 ngày khi kỳ thi diễn ra.
7. Kết quả thi
Thông báo tại Website http://vstep.vn sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi.
8. Chứng chỉ
Thí sinh nhận Chứng chỉ sau 20 ngày làm việc kể từ ngày thi (không cần đăng ký và nộp phí).
9. Lịch phát Chứng chỉ
Thứ 3 và Thứ 5 hàng tuần tại Trung tâm Khảo thí - Phòng 106- Nhà A4 - Trường ĐHNN-ĐHQGHN.
Thông báo này thay thế Thông báo số 845/TB-ĐHNN ngày 20/7/2017 của Trường ĐHNN-ĐHQGHN.
Trân trọng thông báo./.
Nơi nhận: - Ban Giám hiệu (để b/c); - Các đơn vị trong Trường (để biết); - Lưu: HCTH, KHTC, KT, Thoa35. |
HIỆU TRƯỞNG Đã ký Đỗ Tuấn Minh |
2.CÁCH TÍNH ĐIỂM THI
- Mỗi kỹ năng thi: Nghe, Đọc, Viết, Nói được đánh giá hoặc quy đổi về thang điểm từ 0 đến 25.
- Điểm của bài thi được cộng từ điểm của mỗi kỹ năng thi, tối đa là 100 điểm, sau đó quy về thang điểm 10, làm tròn đến 0,5 điểm; được sử dụng để xác định mức Đạt hay Không đạt
- Yêu cầu đối với mức Đạt: có kết quả thi của 4 kỹ năng thi, tổng điểm của cả 4 kỹ năng đạt từ 6,5 trở lên.
Phụ lục 2: Định dạng đề thi VSTEP.1
1.CẤU TRÚC ĐỀ THI
Kỹ năng thi | Mục đích | Thời gian | Số câu hỏi/nhiệm vụ bài thi | Dạng câu hỏi/nhiệm vụ bài thi |
---|---|---|---|---|
Nghe |
Kiểm tra các tiểu kĩ năng Nghe khác nhau: nghe thông tin chi tiết, nghe hiểu thông tin chính, nghe hiểu các câu đơn giản, biệt lập | Khoảng 25 phút, bao gồm thời gian 5 phút chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời. Thí sinh nghe 02 lần. | 5 phần, 25 câu, trong đó có 10 câu hỏi đa lựa chọn (MCQ), 5 câu điền từ vào chỗ trống, 5 câu hỏi đúng/sai, 5 câu hỏi nối | Phần 1& 2: thí sinh nghe các thông báo, hướng dẫn hoặc chỉ dẫn dưới dạng trao đổi ngắn hoặc độc thoại. Phần 3 & 4: thí sinh nghe một số đoạn hội thoại ngắn về các chủ đề quen thuộc. Phần 5: thí sinh nghe các bài nói ngắn. |
Đọc |
Kiểm tra các tiểu kĩ năng Đọc khác nhau: hiểu từ vựng, hiểu thông báo, chỉ dẫn đơn giản, đọc hiểu thông tin chi tiết, đọc hiểu các kết luận chính. | 30 phút, bao gồm cả thời gian chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời. | 4 phần, 25 câu, trong đó có 5 câu hỏi điền từ, 6 câu hỏi ghép đa lựa chọn, 14 câu hỏi đa lựa chọn. | Phần 1: thí sinh xem một bản đồ đơn giản chọn từ các từ/cụm từ cho sẵn để điền vào 05 chỗ trống của 05 câu mô tả các vị trí trên bản đồ. Phần 2: thí sinh chọn trong số 07 thông báo ngắn và ghép với 06 câu diễn đạt một nội dung chính của các thông báo đó. Phần 3: thí sinh đọc một bài đọc ngắn, đơn giản và trả lời 05 câu hỏi dạng MCQ với 03 lựa chọn gợi ý. Phần 4: thí sinh đọc ba mẩu thông tin ngắn và trả lời 09 câu hỏi dạng MCQ với 03 lựa chọn gợi ý. |
Viết | Kiểm tra các tiểu kĩ năng Viết khác nhau: viết câu, viết mệnh đề đơn giản và điền thông tin vào biểu mẫu. |
20 phút | 2 bài | Phần 1: Thí sinh điền một hoặc hai từ hoặc/và số vào 5 chỗ trống theo đúng thông tin được yêu cầu của một biểu mẫu cho trước. Phần 2: Thí sinh viết 5 câu riêng lẻ mô tả về một bức tranh cho sẵn. |
Nói |
Kiểm tra các kĩ năng Nói khác nhau: giao tiếp xã hội cơ bản, trao đổi thông tin về các vấn đề rất quen thuộc, nêu ý kiến về các chủ đề quen thuộc, mô tả các sự vật, hiện tượng hàng ngày, quen thuộc. | 7 phút gồm 1,5 phút chuẩn bị | 3 phần | Phần 1: Chào hỏi và Tương tác xã hội Thí sinh hồi đáp các lời chào hỏi xã giao thông thường và trả lời các câu hỏi về một chủ đề thuộc lĩnh vực cá nhân và nghề nghiệp. Phần 2: Trao đổi thông tin Thí sinh đọc một biểu mẫu về một chủ đề thuộc lĩnh vực nghề nghiệp hoặc cộng đồng và sau đó trả lời các câu hỏi về các thông tin trong biểu mẫu. Phần 3: Mô tả tranh |
2.CÁCH TÍNH ĐIỂM THI
- Mỗi kỹ năng thi: Nghe, Đọc, Viết, Nói được đánh giá hoặc quy đổi về thang điểm từ 0 đến 25.
- Điểm của bài thi được cộng từ điểm của mỗi kỹ năng thi, tối đa là 100 điểm, sau đó quy về thang điểm 10, làm tròn đến 0,5 điểm; được sử dụng để xác định mức Đạt hay Không đạt
- Yêu cầu đối với mức Đạt: có kết quả thi của 4 kỹ năng thi, tổng điểm của cả 4 kỹ năng đạt từ 6,5 trở lên.
Phụ lục 4: Định dạng đề thi VSTEP.3-5
Bài thi | Thời gian | Số câu hỏi/nhiệm vụ bài thi | Dạng câu hỏi/nhiệm vụ bài thi | Mục đích |
Nghe hiểu | Khoảng 40 phút, bao gồm thời gian chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời. | 3 phần, 35 câu hỏi đa lựa chọn (MCQ) | Thí sinh nghe các đoạn trao đổi ngắn, hướng dẫn, thông báo, các đoạn hội thoại và các bài nói chuyện, bài giảng, sau đó trả lời câu hỏi đa lựa chọn (MCQ) đã in sẵn trong đề thi. | Kiểm tra các tiểu kĩ năng Nghe khác nhau, có độ khó từ bậc 3 đến bậc 5: nghe thông tin chi tiết, nghe hiểu thông tin chính, nghe hiểu ý kiến, mục đích của người nói và suy ra từ thông tin trong bài. |
Đọc hiểu | 60 phút, bao gồm thời gian chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời. | 4 bài đọc, 40 câu hỏi đa lựa chọn | Thí sinh đọc 4 văn bản về các vấn đề khác nhau, độ khó của văn bản tương đương bậc 3-5 với tổng số từ dao động từ 1900-2050 từ. Thí sinh trả lời các câu hỏi đa lựa chọn sau mỗi bài đọc. | Kiểm tra các tiểu kĩ năng Đọc khác nhau, có độ khó từ bậc 3 đến bậc 5: đọc hiểu thông tin chi tiết, đọc hiểu ý chính, đọc hiểu ý kiến, thái độ của tác giả, suy ra từ thông tin trong bài và đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. |
Viết | 60 phút | 2 bài viết | Bài 1: Viết một bức thư/ thư điện tử có độ dài khoảng 120 từ Bài 1 chiếm 1/3 tổng số điểm của bài thi Viết. Bài 2: Thí sinh viết một bài luận khoảng 250 từ về một chủ đề cho sẵn, sử dụng kiến thức và trai nghiệm của mình để minh họa cho các lập luận. Bài 2 chiếm 2/3 tổng số điểm của bài thi Viết. |
Kiểm tra kĩ năng Viết tương tác và Viết sản sinh. |
Nói | 12 phút | 3 phần: Tương tác xã hội Thảo luận giải pháp Phát triển chủ đề |
Phần 1: Tương tác xã hội Thí sinh trả lời 3-6 câu hỏi về 2 chủ đề khác nhau. Phần 2: Thảo luận giải pháp Thí sinh được cung cấp một tình huống và 3 giải pháp đề xuất. Thí sinh phải đưa ra ý kiến về giải pháp tốt nhất trong 3 giải pháp được đưa ra và phản biện các giải pháp còn lại. Phần 3: Phát triển chủ đề Thí sinh nói về một chủ đề cho sẵn, có thể sử dụng các ý được cung cấp sẵn hoặc tự phát triển ý của riêng mình. Phần 3 kết thúc với một số câu hỏi thảo luận về chủ đề trên. |
Kiểm tra các kĩ năng Nói khác nhau: tương tác, thảo luận và trình bày một vấn đề. |